Căn cứ vào các văn bản sau, Thư Ký Luật xin cập nhật bảng lương, bảng phụ cấp trong Quân đội và Công an năm 2017
- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNV ngày 17/10/2016.
- Nghị định 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Nghị quyết 27/2016/QH14 ngày 11/11/2016 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017.
Các bảng lương, phụ cấp gồm:
- Bảng lương cấp bậc quân hàm
- Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân.
- Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân.
- Phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội nhân dân và công an nhân dân.
- Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân.
Lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàn cơ yếu
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Cấp bậc quân hàm
|
Hệ số lương
|
Mức lương thực hiện từ 01/01/2017 – 30/6/2017
|
Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 – 31/12/2017
|
1
|
Đại tướng
|
10,40
|
12,584,000
|
13,520,000
|
2
|
Thượng tướng
|
9,80
|
11,858,000
|
12,740,000
|
3
|
Trung tướng
|
9,20
|
11,132,000
|
11,960,000
|
4
|
Thiếu tướng
|
8,60
|
10,406,000
|
11,180,000
|
5
|
Đại tá
|
8,00
|
9,680,000
|
10,400,000
|
6
|
Thượng tá
|
7,30
|
8,833,000
|
9,490,000
|
7
|
Trung tá
|
6,60
|
7,986,000
|
8,580,000
|
8
|
Thiếu tá
|
6,00
|
7,260,000
|
7,800,000
|
9
|
Đại úy
|
5,40
|
6,534,000
|
7,020,000
|
10
|
Thượng úy
|
5,00
|
6,050,000
|
6,500,000
|
11
|
Trung úy
|
4,60
|
5,566,000
|
5,980,000
|
12
|
Thiếu úy
|
4,20
|
5,082,000
|
5,460,000
|
13
|
Thượng sĩ
|
3,80
|
4,598,000
|
4,940,000
|
14
|
Trung sĩ
|
3,50
|
4,235,000
|
4,550,000
|
15
|
Hạ sĩ
|
3,20
|
3,872,000
|
4,160,000
|
Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân
Đơn vị: Đồng
STT
|
Cấp bậc quân hàm
|
Nâng lương lần 1
|
Nâng lương lần 2
| |
1
|
Đại tá
Hệ số lương
Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017
Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017
|
8,40
10,164,000
10,920,000
|
8,60
10,406,000
11,180,000
| |
2
|
Thượng tá
Hệ số lương
Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017
Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017
|
7,70
9,317,000
10,010,000
|
8,10
9,801,000
10,530,000
| |
3
|
Trung tá
Hệ số lương
Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017
Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017
|
7,00
8,470,000
9,100,000
|
7,40
8,954,000
9,620,000
| |
4
|
Thiếu tá
Hệ số lương
Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017
Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017
|
6,40
7,744,000.0
8,320,000.0
|
6,80
8,228,000.0
8,840,000.0
| |
5
|
Đại úy
Hệ số lương
Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017
Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017
|
5,80
7,018,000
7,540,000
|
6,20
7,502,000
8,060,000
| |
6
|
Thượng úy
Hệ số lương
Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017
Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017
|
5,35
6,473,500.0
6,955,000.0
|
5,70
6,897,000.0
7,410,000.0
| |
Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng
| ||||
STT
|
Cấp bậc quân hàm
|
Hệ số nâng lương (1 lần)
| ||
1
|
Đại tướng
|
11,00
| ||
2
|
Thượng tướng
|
10.4
| ||
3
|
Trung tướng
|
9.8
| ||
4
|
Thiếu tướng
|
9.2
|
Phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân
Đơn vị: Đồng
STT
|
Cấp bậc quân hàm
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp từ 01/01/2017 - 30/06/2017
|
Mức phụ cấp từ 01/7/2017 - 31/12/2017
|
1
|
Thượng sĩ
|
0.70
|
847,000
|
910,000
|
2
|
Trung sĩ
|
0.60
|
726,000
|
780,000
|
3
|
Hạ sĩ
|
0.50
|
605,000
|
650,000
|
4
|
Binh nhất
|
0.45
|
544,500
|
585,000
|
5
|
Binh nhì
|
0.40
|
484,000
|
520,000
|
Phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội nhân dân và công an nhân dân
Đơn vị: Đồng
STT
|
Chức danh lãnh đạo
|
Hệ số
|
Từ 01/01/2017 - 30/6/2017
|
Từ 01/7/2017 - 31/12/2017
|
1
|
Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50.
| |||
2
|
Tổng tham mưu trưởng
|
1,40
|
1,694,000
|
1,820,000
|
3
|
Tư lệnh quân khu
|
1,25
|
1,512,500
|
1,625,000
|
4
|
Tư lệnh quân đoàn
|
1,10
|
1,331,000
|
1,430,000
|
5
|
Phó tư lệnh quân đoàn
|
1,00
|
1,210,000
|
1,300,000
|
6
|
Sư đoàn trưởng
|
0,90
|
1,089,000
|
1,170,000
|
7
|
Lữ đoàn trưởng
|
0,80
|
968,000
|
1,040,000
|
8
|
Trung đoàn trưởng
|
0,70
|
847,000
|
910,000
|
9
|
Phó trung đoàn trưởng
|
0,60
|
726,000
|
780,000
|
10
|
Tiểu đoàn trưởng
|
0,50
|
605,000
|
650,000
|
11
|
Phó tiểu đoàn trưởng
|
0,40
|
484,000
|
520,000
|
12
|
Đại đội trưởng
|
0,30
|
363,000
|
390,000
|
13
|
Phó đại đội trưởng
|
0,25
|
302,500
|
325,000
|
14
|
Trung đội trưởng
|
0,20
|
242,000
|
260,000
|
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc Quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc Công an nhân dân
Đơn vị: Đồng
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp
| ||||||
Bậc
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
| ||||
Hệ số lương
|
Từ 01/01 - 30/6/2017
|
Từ 01/7 - 31/12/2017
|
Hệ số lương
|
Từ 01/01 - 30/6/2017
|
Từ 01/7 - 31/12/2017
| |
Bậc 1
|
3.85
|
4,658,500
|
5,005,000
|
3.65
|
4,416,500
|
4,745,000
|
Bậc 2
|
4.2
|
5,082,000
|
5,460,000
|
4.0
|
4,840,000
|
5,200,000
|
Bậc 3
|
4.55
|
5,505,500
|
5,915,000
|
4.35
|
5,263,500
|
5,655,000
|
Bậc 4
|
4.9
|
5,929,000
|
6,370,000
|
4.7
|
5,687,000
|
6,110,000
|
Bậc 5
|
5.25
|
6,352,500
|
6,825,000
|
5.05
|
6,110,500
|
6,565,000
|
Bậc 6
|
5.6
|
6,776,000
|
7,280,000
|
5.4
|
6,534,000
|
7,020,000
|
Bậc 7
|
5.95
|
7,199,500
|
7,735,000
|
5.75
|
6,957,500
|
7,475,000
|
Bậc 8
|
6.3
|
7,623,000
|
8,190,000
|
6.1
|
7,381,000
|
7,930,000
|
Bậc 9
|
6.65
|
8,046,500
|
8,645,000
|
6.45
|
7,804,500
|
8,385,000
|
Bậc 10
|
6.7
|
8,046,500
|
8,645,000
|
6.8
|
8,228,000
|
8,840,000
|
Bậc 11
|
7.35
|
8,893,500
|
9,555,000
|
7.15
|
8,651,500
|
9,295,000
|
Bậc 12
|
7.7
|
9,317,000
|
10,010,000
|
7.5
|
9,075,000
|
9,750,000
|
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
| ||||||
Bậc
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
| ||||
Hệ số lương
|
Từ 01/01 - 30/6/2017
|
Từ 01/7 - 31/12/2017
|
Hệ số lương
|
Từ 01/01 - 30/6/2017
|
Từ 01/7 - 31/12/2017
| |
Bậc 1
|
3.5
|
4,235,000
|
4,550,000
|
3.2
|
3,872,000
|
4,160,000
|
Bậc 2
|
3.8
|
4,598,000
|
4,940,000
|
3.5
|
4,235,000
|
4,550,000
|
Bậc 3
|
4.1
|
4,961,000
|
5,330,000
|
3.8
|
4,598,000
|
4,940,000
|
Bậc 4
|
4.4
|
5,324,000
|
5,720,000
|
4.1
|
4,961,000
|
5,330,000
|
Bậc 5
|
4.7
|
5,687,000
|
6,110,000
|
4.4
|
5,324,000
|
5,720,000
|
Bậc 6
|
5.0
|
6,050,000
|
6,500,000
|
4.7
|
5,687,000
|
6,110,000
|
Bậc 7
|
5.3
|
6,413,000
|
6,890,000
|
5.0
|
6,050,000
|
6,500,000
|
Bậc 8
|
5.6
|
6,776,000
|
7,280,000
|
5.3
|
6,413,000
|
6,890,000
|
Bậc 9
|
5.9
|
7,139,000
|
7,670,000
|
5.6
|
6,776,000
|
7,280,000
|
Bậc 10
|
6.2
|
7,502,000
|
8,060,000
|
5.9
|
7,139,000
|
7,670,000
|
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
| ||||||
Bậc
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
| ||||
Hệ số lương
|
Từ 01/01 - 30/6/2017
|
Từ 01/7 - 31/12/2017
|
Hệ số lương
|
Từ 01/01 - 30/6/2017
|
Từ 01/7 - 31/12/2017
| |
Bậc 1
|
3.2
|
3,872,000
|
4,160,000
|
2.95
|
3,569,500
|
3,835,000
|
Bậc 2
|
3.45
|
4,174,500
|
4,485,000
|
3.2
|
3,872,000
|
4,160,000
|
Bậc 3
|
3.7
|
4,477,000
|
4,810,000
|
3.45
|
4,174,500
|
4,485,000
|
Bậc 4
|
3.95
|
4,779,500
|
5,135,000
|
3.7
|
4,477,000
|
4,810,000
|
Bậc 5
|
4.2
|
5,082,000
|
5,460,000
|
3.95
|
4,779,500
|
5,135,000
|
Bậc 6
|
4.45
|
5,384,500
|
5,785,000
|
4.2
|
5,082,000
|
5,460,000
|
Bậc 7
|
4.7
|
5,687,000
|
6,110,000
|
4.45
|
5,384,500
|
5,785,000
|
Bậc 8
|
4.95
|
5,989,500
|
6,435,000
|
4.7
|
5,687,000
|
6,110,000
|
Bậc 9
|
5.2
|
6,292,000
|
6,760,000
|
4.95
|
5,989,500
|
6,435,000
|
Bậc 10
|
5.45
|
6,594,500
|
7,085,000
|
5.2
|
6,292,000
|
6,760,000
|
Theo: Thukyluat