Ompéach Vêng / អំពាចវែង (Gò Quao) - rảnh nước dàiÂndong Tœ̆k / អណ្ដូងទឹក (Long Phú) a2 VN
Ângkŭli / អង្គុលី (Bình Minh)
Barach / បារាជ
(Long Xuyên)
Bathér / បាថេរ (Thoại Sơn) -
Bay Chhau / បាយឆៅ (Mỹ Xuyên) a2 VN
Bêk Thlang / បែកថ្លាង (Châu Phú)
Bôrây Chôlsa / បុរីជលសា (An Phú) - xứ biển
Chângvéa Trâpeăng / ចង្វាត្រពាំង (Biên Hòa)
Tuŏl Ta Moŭk / ទួលតាមោក (Thủ Dầu Một)Chroŭy Nhô / ជ្រោយញ (Vĩnh Châu) - mũi đất
Kâmpób Tê'ŏng / កំពប់តែអុង (Trà Ôn) a2 VN
Kâmpóng Koŭ / កំពង់គោ (Tân An) p0, 1 VN
Kâmpóng Koŭ, Khétt / ខេត្តកំពង់គោ (Long An) a1 VN
Kâmpóng Krâbei / កំពង់ក្របី (Bến Nghé) u01 VN
Kâmpóng Rœ̆ssei / កំពង់ឫស្សី (Bến Tre) p0, 1 VN
Kâmpóng Rôling / កំពង់រលីង (Vũng Liêm) a2 VN
Kâmpóng Spéan / កំពង់ស្ពាន (Cầu Kè) a2 VN
Kâmpóng Tê'ŏng / កំពង់តែអុង (Mang Thít)
Kânhchaông / កញ្ចោង (Tiểu Cần) a2 VN
Konlong / កន្លង់ (Càng Long) - ong bầu
Kaôh Kông / កោះគង (Gò Công) - cù lao cồng chiêng
Kaôh Tŭng / កោះទុង (Cù Lao Dung) - cù lao chim bồ nông
Kbal Krâpeu / ក្បាលក្រពើ (Hồng Dân)
Khleăng / ឃ្លាំង (Sóc Trăng)
Khsachâm / ខ្សាចំ (Kế Sách)
Krâbau / ក្របៅ (Tịnh Biên)
Krâmuŏn Sâ / ក្រមួនស (Rạch Giá)
Krâsăng / ក្រសាំង (Tân Hiệp)
Mésâ / មេ-ស (Mỹ Tho)
Moăt Chruk / មាត់ជ្រូក (Châu Đốc)
Moăt Sâmŭtr / មាត់សមុទ្រ (Duyên Hải)
Phnum Mdei / ភ្នំម្ដី (Hòn Đất) a2 VN
Phnum Mlu / ភ្នំម្លូ (Kiên Lương)
Phsar Dêk / ផ្សារដែក (Sa Đéc)
Pôl Léav / ពលលាវ (Bạc Liêu)
Prâchŭm Kaôh / ប្រជុំកោះ (Kiên Hải)
Preăh Trâpeăng, Khétt / ខេត្តព្រះត្រពាំង (Trà Vinh) a1 VN
Prêk Bei / ព្រែកបី (An Biên) a2 VN
Prêk Chrŏu / ព្រែកជ្រៅ (Vĩnh Lợi) a2 VN
Prêk Rœ̆ssei / ព្រែកឫស្សី (Cần Thơ)
Prey Nôkôr / ព្រៃនគរ (Hồ Chí Minh)
Prey Rumdéng / ព្រៃរំដេង (Giồng Riềng)
Tœ̆k Khmau / តឹកខ្មៅ (Cà Mau)
Trál, Kaôh / កោះត្រល់ (Phú Quốc) r1 VN
Trâlach, Kaôh / កោះត្រឡាច (Quần Đảo Côn Sơn)
Yaray / យ៉ារ៉ាយ (Giá Rai)
Nguồn: Viện ngôn ngữ Estonia