1. Biển số xe của các tổ chức, cá nhân trong nước:
-
Xe không làm kinh doanh của cơ quan hành chính nhà nước; cơ quan quyền
lực nhà nước; cơ quan xét xử, kiểm sát, lực lượng Công an nhân dân; Các
cơ quan của Đảng; tổ chức chính trị - xã hội: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng. Sê ri biển số sử dụng 1 trong 5 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E.
- Xe của các doanh nghiệp; xe làm kinh tế của cơ quan quản lý nhà nước; tổ chức sự nghiệp; sự nghiệp có thu; xe cá nhân: Biển
số nền màu trắng, chữ và số màu đen. Sse ri biển số sử dụng 1 trong 15
chữ cái sau đây: F, H, K, L, M, N, P, R, S, T, U, V, X,Y,Z. Riêng:
Xe Quân đội làm kinh tế có ký hiệu “KT”
Xe Quân đội làm kinh tế có ký hiệu “KT”
+ Xe của các liên doanh nước ngoài, doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài có ký hiệu “LD”
+ Xe của các dự án có ký hiệu “DA”
+ Rơ mooc, sơ mi rơ mooc có ký hiệu “R”
2. Biển số xe của cơ quan, tổ chức và cá nhân nước ngoài
- Xe
của cơ quan đại diện ngoại giao; cơ quan lãnh sự và nhân niên nước
ngoài có thân phận ngoại giao làm việc cho các cơ quan đó: Biển số
nền màu trắng, chữ và số màu đen; có sê ri ký hiệu “NG” màu đỏ. Riêng
biển số xe của Đại sứ và Tổng Lãnh sự có thêm gạch màu đỏ đè ngang lên
giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng ký.
- Xe của tổ chức quốc tế và nhân viên nước ngoài có thân phận ngoại giao làm việc cho các tổ chức đó: Biển
số nền màu trắng, chữ và số màu đen; có sê ri ký hiệu “QT” màu đỏ.
Riêng biển số xe của người đứng đầu cơ quan đại diện các tổ chức của
Liên hợp quốc có thêm gạch màu đỏ đề ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc
tịch và thứ tự đăng ký.
- Xe của tổ chức; văn phòng đại diện; cá nhân người nước ngoài (kể cả lưu học sinh): Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, có ký hiệu “NN”.
2.1. Kích thước của biển số
- Biển
số xe ô tô gồm 2 biển không giống nhau về kích thước nhưng giống về chữ
và số trong biển; 1 biển gắn phía trước và 1 biển gắn phía sau xe. Kích
thước như sau:
+ Biển trước: chiều cao 110mm, chiều dài 470mm
+ Biển trước: chiều cao 110mm, chiều dài 470mm
+ Biển sau: chiều cao 200 mm, chiều dài 280 mm
+ Biển số rơ mooc, sơ mi rơ mooc: 1 biển gắn phía sau thành xe. Kích thước: chiều cao 200 mm, chiều dài 280 mm
+ Biển số xe mô tô: 1 biển gắn phía sau xe. Kích thước: chiều cao 140 mm, chiều dài 190 mm. 2.2. Chất liệu của biển số
+ Biển số xe mô tô: 1 biển gắn phía sau xe. Kích thước: chiều cao 140 mm, chiều dài 190 mm. 2.2. Chất liệu của biển số
Biển số xe được sản xuất bằng kim loại, do bộ Công an thống nhất phát hành và quản lý trong toàn quốc.
Biển
số xe tạm thời bằng giấy, kích thước của biển số theo quy định như
trên. Trong trường hợp đặc biệt xe phục vụ chính trị, hội nghị, thể thao
theo yêu cầu của Chính phủ, biển đăng ký tạm thời được làm bằng kim
loại, biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, có ký hiệu riêng, được
Tổng cục Cảnh sát phê duyệt.3. Ký hiệu biển số xe ô tô - mô tô trong cả nước
TT
|
TÊN ĐỊA PHƯƠNG
|
KÝ HIỆU
| |
TT
|
TÊN ĐỊA PHƯƠNG
|
KÝ HIỆU
|
1
|
Cao Bằng
|
11
| |
34
|
Cần Thơ
|
65
|
2
|
Lạng Sơn
|
12
| |
35
|
Đồng Tháp
|
66
|
3
|
Quảng Ninh
|
14
| |
36
|
An Giang
|
67
|
4
|
Hải Phòng
|
15-16
| |
37
|
Kiên Giang
|
68
|
5
|
Thái Bình
|
17
| |
38
|
Cà Mau
|
69
|
6
|
Nam Định
|
18
| |
39
|
Tây Ninh
|
70
|
7
|
Phú Thọ
|
19
| |
40
|
Bến Tre
|
71
|
8
|
Thái Nguyên
|
20
| |
41
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
72
|
9
|
Yên Bái
|
21
| |
42
|
Quảng Bình
|
73
|
10
|
Tuyên Quang
|
22
| |
43
|
Quảng Trị
|
74
|
11
|
Hà Giang
|
23
| |
44
|
Thừa Thiên Huế
|
75
|
12
|
Lào Cai
|
24
| |
45
|
Quảng Ngãi
|
76
|
13
|
Lai Châu
|
25
| |
46
|
Bình Định
|
77
|
14
|
Sơn La
|
26
| |
47
|
Phú Yên
|
78
|
15
|
Điện Biên
|
27
| |
48
|
Khánh Hòa
|
79
|
16
|
Hòa Bình
|
28
| |
49
|
Cục CSGT ĐB-ĐS
|
80
|
17
|
Hà Nội
|
29-32
| |
50
|
Gia Lai
|
81
|
18
|
Hà Tây
|
33
| |
51
|
Kon Tum
|
82
|
19
|
Hải Dương
|
34
| |
52
|
Sóc Trăng
|
83
|
20
|
Ninh Bình
|
35
| |
53
|
Trà Vinh
|
84
|
21
|
Thanh Hóa
|
36
| |
54
|
Ninh Thuận
|
85
|
22
|
Nghệ An
|
37
| |
55
|
Bình Thuận
|
86
|
23
|
Hà Tĩnh
|
38
| |
56
|
Vĩnh Phúc
|
88
|
24
|
Đà Nẵng
|
43
| |
57
|
Hưng Yên
|
89
|
25
|
Đăk Lăk
|
47
| |
58
|
Hà Nam
|
90
|
26
|
Đăk Nông
|
48
| |
59
|
Quảng Nam
|
92
|
27
|
Lâm Đồng
|
49
| |
60
|
Bình Phước
|
93
|
28
|
TP.Hồ Chí Minh
|
50-59
| |
61
|
Bạc Liêu
|
94
|
29
|
Đồng Nai
|
60
| |
62
|
Hậu Giang
|
95
|
30
|
Bình Dương
|
61
| |
63
|
Bắc Kạn
|
97
|
31
|
Long An
|
62
| |
64
|
Bắc Giang
|
98
|
32
|
Tiền Giang
|
63
| |
65
|
Bắc Ninh
|
99
|
33
|
Vĩnh Long
|
64
| | | | |
Cuộc Sống Việt _ Theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02/01/2007 của Bộ Công an)
KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE Ô TÔ - MÔ TÔ
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11
ngày 02/01/2007của Bộ Công an)
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11
ngày 02/01/2007của Bộ Công an)
STT
|
Tên nước
|
Ký hiệu
|
1
|
ÁO
|
001 - 005
|
2
|
AN BA NI
|
006 - 010
|
3
|
ANH VÀ BẮC AI LEN
|
011 - 015
|
4
|
AI CẬP
|
016 - 020
|
5
|
A ZEC BAI GIAN
|
021 - 025
|
6
|
ẤN ĐỘ
|
026 - 030
|
7
|
ĂNG GÔ LA
|
031 - 035
|
8
|
AP GA NIXTAN
|
036 - 040
|
9
|
AN GIE RI
|
041 - 045
|
10
|
AC HEN TI NA
|
046 - 050
|
11
|
AC MÊ NIA
|
051 - 055
|
12
|
AI XƠ LEN
|
056 - 060
|
13
|
BỈ
|
061 - 065
|
14
|
BA LAN
|
066 - 070
|
15
|
BỒ ĐÀO NHA
|
071 - 075
|
16
|
BUN GA RI
|
076 - 080
|
17
|
BUỐC KI NA PHA XÔ
|
081 - 085
|
18
|
BRAXIN
|
086 - 090
|
19
|
BĂNG LA ĐÉT
|
091 - 095
|
20
|
BÊ LA RÚT
|
096 - 100
|
21
|
BÔ LI VIA
|
101 - 105
|
22
|
BÊ NANH
|
106 - 110
|
23
|
BRUNÂY
|
111 - 115
|
24
|
BU RUN ĐI
|
116 - 120
|
25
|
CU BA
|
121 - 125
|
26
|
CỐT ĐI VOA
|
126 - 130
|
27
|
CÔNG GÔ (BRAZAVILLE-I)
|
131 - 135
|
28
|
CÔNG GÔ (DAI-I-A)
|
136 - 140
|
29
|
CHI NÊ
|
141 - 145
|
30
|
CÔ LÔM BI A
|
146 - 150
|
31
|
CA MƠ RUN
|
151 - 155
|
32
|
CA NA DA
|
156 - 160
|
33
|
CÔ OÉT
|
161 - 165
|
34
|
CAM PU CHIA
|
166 - 170
|
35
|
CƠ DƠ GU XTAN
|
171 - 175
|
36
|
CA TA
|
176 - 180
|
37
|
CAP VE
|
181 - 185
|
38
|
CỐT XTA RI CA
|
186 - 190
|
39
|
ĐỨC
|
191 - 195
|
40
|
DĂM BI A
|
196 - 200
|
41
|
DIM BA BU Ê
|
201 - 205
|
42
|
ĐAN MẠCH
|
206 - 210
|
43
|
Ê CU A ĐO
|
211 - 215
|
44
|
Ê RI TƠ RÊ
|
216 - 220
|
45
|
Ê TI Ô PI A
|
221 - 225
|
46
|
EX TÔ NI A
|
226 - 230
|
47
|
GUYANA
|
231 - 235
|
48
|
GA BÔNG
|
236 - 240
|
49
|
GĂM BI A
|
241 - 245
|
50
|
GI BU TI
|
246 - 250
|
51
|
GRU DI A
|
251 - 255
|
52
|
GIOÓC ĐA NI
|
256 - 260
|
53
|
GHI NÊ
|
261 - 265
|
54
|
GA NA
|
266 - 270
|
55
|
GHI NÊ BÍT XAO
|
271 - 275
|
56
|
GRÊ NA ĐA
|
276 - 280
|
57
|
GHI NÊ XÍCH ĐẠO
|
281 - 285
|
58
|
GOA TÊ MA LA
|
286 - 290
|
59
|
HUNG GA RI
|
291 - 295
|
60
|
HOA KỲ
|
296 - 300
|
61
|
HÀ LAN
|
301 - 305
|
62
|
HY LẠP
|
306 - 310
|
63
|
HA MAI CA
|
311 - 315
|
64
|
IN ĐÔ NÊ XI A
|
316 - 320
|
65
|
IRAN
|
321 - 325
|
66
|
I RẮC
|
326 - 330
|
67
|
I TA LI A
|
331 - 335
|
68
|
IXRAEN
|
336 - 340
|
69
|
KA DẮC TAN
|
341 - 345
|
70
|
LÀO
|
346 - 350
|
71
|
LI BĂNG
|
351 - 355
|
72
|
LI BI
|
356 - 360
|
73
|
LÚC XĂM BUA
|
361 - 365
|
74
|
LÍT VA
|
366 - 370
|
75
|
LÁT VI A
|
371 - 375
|
76
|
MY AN MAR
|
376 - 380
|
77
|
MÔNG CỔ
|
381 - 385
|
78
|
MÔ DĂM BÍCH
|
386 - 390
|
79
|
MA ĐA GAT XCA
|
391 - 395
|
80
|
MÔN ĐÔ VA
|
396 - 400
|
81
|
MAN ĐI VƠ
|
401 - 405
|
82
|
MÊ HI CÔ
|
406 - 410
|
83
|
MA LI
|
411 - 415
|
84
|
MA LAY XI A
|
416 - 420
|
85
|
MA RỐC
|
421 - 425
|
86
|
MÔ RI TA NI
|
426 - 430
|
87
|
MAN TA
|
431 - 435
|
88
|
MAC XAN
|
436 - 440
|
89
|
NGA
|
441 - 445
|
90
|
NHẬT BẢN
|
446 - 450
|
91
|
NI CA NA GOA
|
451 - 455
|
92
|
NIU DI LÂN
|
456 - 460
|
93
|
NI GIÊ
|
461 - 465
|
94
|
NI GIÊ RI A
|
466 - 470
|
95
|
NA MI BI A
|
471 - 475
|
96
|
NÊ PAN
|
476 - 480
|
97
|
NAM PHI
|
481 - 485
|
98
|
NAM TƯ
|
486 - 490
|
99
|
NA UY
|
491 - 495
|
100
|
Ô MAN
|
496 - 500
|
101
|
Ô XTRƠ RÂY LIA
|
501 - 505
|
102
|
PHÁP
|
506 - 510
|
103
|
PHI GA
|
511 - 515
|
104
|
PA KI XTAN
|
516 - 520
|
105
|
PHẦN LAN
|
521 - 525
|
106
|
PHI LIP PIN
|
526 - 530
|
107
|
PA LE XTIN
|
531 - 535
|
108
|
PA NA MA
|
536 - 540
|
109
|
PA PUA NIU GHI NÊ
|
541 - 545
|
110
|
TỔ CHỨC QUỐC TẾ
|
546 - 550
|
111
|
RU AN ĐA
|
551 - 555
|
112
|
RU MA NI
|
556 - 560
|
113
|
SÁT
|
561 - 565
|
114
|
SÉC
|
566 - 570
|
115
|
SIP
|
571 - 575
|
116
|
TÂY BAN NHA
|
576 - 580
|
117
|
THỤY ĐIỂN
|
581 - 585
|
118
|
TAN DA NI A
|
586 - 590
|
119
|
TÔ GÔ
|
591 - 595
|
120
|
TAT GI KI XTAN
|
596 - 600
|
121
|
TRUNG HOA
|
601 - 605
|
122
|
THÁI LAN
|
606 - 610
|
123
|
TUỐC MÊ NI XTAN
|
611 - 615
|
124
|
TUY NI DI
|
616 - 620
|
125
|
THỔ NHĨ KỲ
|
621 - 625
|
126
|
THỤY SỸ
|
626 - 630
|
127
|
TRIỀU TIÊN
|
631 - 635
|
128
|
HÀN QUỐC
|
636 - 640
|
129
|
TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP
|
641 - 645
|
130
|
TÂY XA MOA
|
646 - 650
|
131
|
U CRAI NA
|
651 - 655
|
132
|
U DƠ BÊ KI XTAN
|
656 - 660
|
133
|
U GAN DA
|
661 - 665
|
134
|
U RU GOAY
|
666 - 670
|
135
|
VANU ATU
|
671 - 675
|
136
|
VÊ NÊ DU Ê LA
|
676 - 680
|
137
|
XU ĐĂNG
|
681 - 685
|
138
|
XI Ê RA LÊ ÔN
|
686 -690
|
139
|
XINH GA PO
|
691 - 695
|
140
|
XRI LAN CA
|
696 - 700
|
141
|
XÔ MA LI
|
701 - 705
|
142
|
XÊ NÊ GAN
|
706 - 710
|
143
|
XY RI
|
711 - 715
|
144
|
XA RA UY
|
716 - 720
|
145
|
XÂY SEN
|
721 - 725
|
146
|
XAO TÔ MÊ VÀ PRIN XI PE
|
726 - 730
|
147
|
XLÔ VA KI A
|
731 - 735
|
148
|
Y Ê MEN
|
736 - 740
|
149
|
CÔNG QUỐC LICHTENSTEIN
|
741 - 745
|
150
|
HỒNG CÔNG
|
746 - 750
|
151
|
ĐÀI LOAN
|
885 - 890
|
152
|
ĐÔNG TI MO
|
751 - 755
|
153
|
PHÁI ĐOÀN ỦY VIÊN CHÂU ÂU (EU)
|
756 - 760
|